Có 1 kết quả:
鼓舞 cổ vũ
Từ điển trích dẫn
1. Đánh trống nhảy múa.
2. Ngày xưa đánh trống nhảy múa để tế thần.
3. Khuyến khích, khích lệ. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Cổ vũ nhân tài” 鼓舞人材 (Đệ thập tam hồi) Khuyến khích nhân tài.
4. Hăng hái, hứng khởi. ◎Như: “hoan hân cổ vũ” 歡欣鼓舞 vui mừng phấn khởi.
2. Ngày xưa đánh trống nhảy múa để tế thần.
3. Khuyến khích, khích lệ. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Cổ vũ nhân tài” 鼓舞人材 (Đệ thập tam hồi) Khuyến khích nhân tài.
4. Hăng hái, hứng khởi. ◎Như: “hoan hân cổ vũ” 歡欣鼓舞 vui mừng phấn khởi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh trống và múa may, chỉ sự khuyến khích thúc giục, làm cho phấn khởi.